Logo vi.removalsclassifieds.com

Sự khác biệt giữa Sửa đổi và Thay đổi (Với Bảng)

Mục lục:

Anonim

Ngôn ngữ tiếng Anh có nhiều loại cấu trúc khác nhau mà mọi người sử dụng để phát âm. Ngữ pháp tiếng Anh chứa các từ có nghĩa tương tự, nhưng một số thuật ngữ có những thay đổi nhỏ trong khi sử dụng. Sửa đổi và Thay đổi là các loại từ liên quan đến Ngữ pháp tiếng Anh. Hãy tìm hiểu chi tiết về những từ này và cách sử dụng của chúng.

Sửa đổi so với Thay đổi

Sự khác biệt giữa Sửa đổi và Thay đổi là Sửa đổi là một từ tiếng Anh được sử dụng để thay thế các câu thay cho các trường hợp khác, trong đó Thay đổi là một từ đã được sử dụng để xóa một cái gì đó và viết lại hoặc thay thế toàn bộ phần. Cả Sửa đổi và Thay đổi đều là những từ tương tự nhau trong đó phương sai là một chút. Chúng ta có thể sử dụng từ sửa đổi cho một số câu ở vị trí Thay đổi trong đó các câu có từ Thay đổi không thể thay thế bằng Sửa đổi.

Sửa đổi là một từ trong Ngữ pháp tiếng Anh mà hầu hết thích thay thế từ, thay thế. Sửa đổi liên quan đến sự thay đổi một phần trong câu, sự vật và mọi thứ. Để diễn đạt một số vấn đề liên quan đến mọi phân đoạn cần thay đổi các bộ phận, chúng tôi phát âm từ Sửa đổi. Từ này giúp thay đổi một phần phẩm chất hoặc hình thức. Từ Sửa đổi sẽ được sử dụng trong các tình huống khác nhau.

Trong Ngược lại, Thay đổi là một từ tiếng Anh được mọi người sử dụng để thay đổi những thứ ban đầu. Từ này sẽ giúp thay thế, thay thế, sửa đổi và thay thế bất cứ khi nào một cá nhân cần. Có nhiều từ đồng nghĩa với động từ Thay đổi tùy theo tình huống, câu, hình thức và phẩm chất. Khái niệm chính sẽ giải thích bằng động từ Thay đổi là sự khác biệt giữa những thứ ban đầu và những thứ được thay thế.

Bảng so sánh giữa sửa đổi và thay đổi

Các thông số so sánh

Biến đổi

Biến đổi

Nghĩa Sửa đổi là một từ được sử dụng trong Ngữ pháp tiếng Anh. Nó là một từ tiếng Anh sẽ được sử dụng để thay thế mọi thứ.
Cách sử dụng Từ này đã dùng để thay thế các tình huống bằng những từ khác. Từ này giúp thay đổi những thứ ban đầu.
Mục đích Để thay đổi một phần những thứ ban đầu. Từ này thay đổi toàn bộ ý nghĩa của câu hoặc tình huống.
Sự khác biệt Toàn bộ chủ đề của việc làm đều giống nhau, ở đó một số thay đổi một phần cần phải diễn ra. Đôi khi chủ đề sẽ thay đổi hoàn toàn.
Thí dụ Họ đã chơi một phiên bản sửa đổi của trò chơi cụ thể của họ. Họ đã thay đổi trò chơi.

Sửa đổi là gì?

Sửa đổi là một từ đại diện cho Ngữ pháp trong Ngôn ngữ Anh. Từ Sửa đổi là một động từ mà nó thích thay thế từ, thay thế. Để thể hiện một cái gì đó đã có những thay đổi một phần được gọi là Sửa đổi. Sửa đổi có liên quan đến Thay đổi một phần trong câu, sự vật và mọi thứ. Một cá nhân sử dụng từ Sửa đổi theo tình huống. Từ này có thể sử dụng trong các câu, hình thức, phẩm chất, tình huống và một số từ khác. Để diễn đạt một số vấn đề liên quan đến mọi phân đoạn cần thay đổi các bộ phận, chúng tôi phát âm từ Sửa đổi. Từ này giúp thay đổi một phần phẩm chất hoặc hình thức. Từ Sửa đổi sẽ được sử dụng trong các tình huống khác nhau. Một cá nhân sẽ sử dụng từ này khi chủ đề của công việc giống nhau và cần một số thay đổi một phần. Một số ví dụ bằng cách sử dụng từ Sửa đổi là

Trong các câu trên, có sự thay đổi từng phần theo một số tình huống. Thiết kế vừa được sửa đổi cho cửa sổ tiếp theo, nơi họ không thay đổi toàn bộ thiết kế. Thì hiện tại nguyên thể, Hiện tại tham gia và Quá khứ của từ này là Sửa đổi, Sửa đổi và Sửa đổi. Sửa đổi là danh từ của từ Sửa đổi. Điều chỉnh, Thích ứng, Sửa đổi, Thay đổi, Thiết kế lại là một số từ đồng nghĩa với Sửa đổi. Chúng ta có thể sử dụng những từ đồng nghĩa này thay cho Sửa đổi. Một tình huống mô tả bằng cách sử dụng động từ Sửa đổi là về môi trường. Môi trường đã biến đổi các vùng đất nông nghiệp thành các tòa nhà, các con suối và để chuyển hướng nước.

Thay đổi là gì?

Có rất nhiều từ đồng nghĩa với từ Change, sẽ được sử dụng tùy theo tình huống, câu, hình thức và phẩm chất. Khái niệm chính sẽ giải thích bằng động từ Thay đổi là sự khác biệt giữa những thứ ban đầu và những thứ được thay thế. Từ này thay đổi toàn bộ ý nghĩa của câu hoặc tình huống. Để bỏ qua chủ đề, tình huống và câu, một Cá nhân sẽ sử dụng từ này để phát âm. Thuật ngữ thay đổi chủ yếu sử dụng như một động từ mà danh từ sẽ sử dụng ở thì quá khứ hoặc tương lai. Động từ này sử dụng để diễn đạt sự thay đổi giữa việc làm và thay đổi mọi thứ tùy theo tình huống. Một số câu ví dụ về động từ Change là

Các câu trên diễn tả sự Thay đổi giữa hoàn cảnh cũ và tình huống mới. Dự án đã thay đổi khi toàn bộ chủ đề và công việc đã thay đổi thành những chủ đề khác. Không có sửa đổi trong cùng một dự án. Hiện tại phân từ, thì Quá khứ, ngôi thứ 3 đơn giản, và tương lai của từ Change là Change, Changed, Changes và Change. Một cá nhân sẽ sử dụng các thì này tùy theo tình huống. Có rất nhiều trích dẫn bằng cách sử dụng từ Thay đổi. Từ này đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của mọi người. Chúng ta có thể khác biệt hành vi của người đó bằng cách sử dụng từ thay đổi.

Sự khác biệt chính giữa sửa đổi và thay đổi

Sự kết luận

Sửa đổi là một từ đại diện cho Ngữ pháp trong Ngôn ngữ Anh. Từ Sửa đổi là một động từ mà nó thích thay thế từ, thay thế. Để thể hiện một cái gì đó đã có những thay đổi một phần được gọi là Sửa đổi. Sửa đổi liên quan đến Thay đổi một phần trong câu, sự vật và mọi thứ. Một cá nhân sử dụng từ Sửa đổi tùy theo tình huống.

Thay đổi là một từ hoạt động giống như cả danh từ và động từ tùy theo tình huống. Thay đổi ở khắp mọi nơi trong cuộc sống và Ngôn ngữ Anh. Một cá nhân có thể sử dụng từ này để thay đổi hoàn cảnh, câu và chủ đề hiện tại. Từ này sẽ giúp thay thế, thay thế, sửa đổi và thay thế bất cứ khi nào một cá nhân cần.

Người giới thiệu

Sự khác biệt giữa Sửa đổi và Thay đổi (Với Bảng)